Thang máy Mitsubishi Quy Nhơn
ĐT: 0935253630 – 0931926365 – 0356906275
Thang máy Mitsubishi Quy Nhơn
Thang máy Mitsubishi Quy Nhơn – Công ty Mitsubishi đầu tiên là một công ty chuyển hàng thành lập bởi Yataro Iwasaki (1834–1885) năm 1870. Năm 1873, tên công ty được đổi thành Mitsubishi Shokai (三菱商会). Tên Mitsubishi (三菱) đề cập đến biểu tượng ba viên kim cương. Là sự kết hợp của các từ “mitsu” và “hishi”. “Mitsu” có nghĩa là ba. “Hishi” có nghĩa là hạt dẻ nước, và từ đó được sử dụng để biểu thị một hình thoi hoặc hình dạng kim cương. Như thông lệ, “hishi” được phát âm là “bishi” khi nó tạo thành một phần sau của một từ, vì thế sự kết hợp của “mitsu” và “hishi” đọc “mitsubishi”. Yataro Iwasaki, người sáng lập của tổ chức Mitsubishi cũ, quyết định về nhãn hiệu ba viên kim cương là biểu tượng cho công ty của ông. Các nhãn hiệu được cho là một sự sắp xếp gắn kết của 2 gia đình. Đỉnh ba sồi lá của gia đình Yamauchi và hạt dẻ nước đỉnh ba tầng của gia đình Iwasaki.
Năm 1993, hãng MISUBITSHI đã chế tạo cho một cao tầng Landmark tower- Yokohama (Nhật) một thang máy có vận tốc 45km/h ( tương được 750 m/s ) . Đây là thang máy có tốc độ nhanh nhất thế giới vào thời điểm này . Nó đi từ tầng 1F lên đến tầng 72F mất chỉ khoảng hơn 50s . Tuy nhiên để giúp cho việc vận hành êm và tránh sốc do việc tăng tốc thì thang máy phải mất khoảng 40s để tăng tốc và giảm tốc . Thời gian giữ tốc độ 750 m/s chỉ diễn ra khoảng hơn 10s . Năm 1988, đưa ra thị trường thang cuốn xoắn ốc ( Spiral escalator ) . Đây là sản phẩm độc nhất trên thế giới và chứng minh khả năng sáng tạo , cũng như trình độ kỵ thuật siêu việt của Mitsubishi và người Nhật Bản. Năm 1991 khánh thành nhà máy AMEC ở Thái Lan. Đây là nhà máy lớn thứ 2 của Mitsubishi. Năm 2008 , Thang máy có tốc độ cao nhất Trung Quốc được bố trí tại tòa nhà Shanghai Jinmao Tower : hãng Mitsubishi với thang máy 32 km/h (tương được 540 m/s ). Thang máy có tố độ cao nhất thế giới cập nhật cho đến năm 2014-2015 là sản phẩm của hãng Mitsubishi được bố trí cho tòa nhà Shanghai Tower . Tốc độ thiết kế là 64,8 km/h ( tương đương 18 m/s ). Thang máy Mitsubishi Quy Nhơn
Thang máy Mitsubisihi Quy Nhơn LÀ ĐẠI DIỆN CHO THANG MÁY MITSUBISHI TẠI QUY NHƠN
Các thế hệ thang máy của Mitsubishi :
Thang máy 1 tốc độ AC-2 .
Thang máy với hệ điều khiển VFEL( GPS , GPS-II , GPS-III )
Thang máy với hệ điều khiển VFGL( Nexway-SAW )
Thang máy với hệ điều khiển VFGLC( Nexiez-MR , Nexiez-MRL , Nexway-SAP2 , Nexway-SIP2 ) .
Thang máy với hệ điều khiển VFGH ( Nexway : high speed)

Thang máy gia đình (giá 270.000.000 VNĐ)
Thang máy gia đình ở các nước phát triển trên thế giới họ đã áp dụng lắp đặt sử dụng cho gia đình từ rất lâu rồi, tuy nhiên nó vẫn là dòng sản phẩm tương đối mới ở nghành thang máy Việt Nam.
Thang máy tải khách ( giá 290.000.000 VNĐ)
Trong các tòa nhà cao tầng thang máy chở khách là phương tiện giao thông chủ yếu, nó giúp con người di chuyển lên xuống vài chục tầng của tòa nhà chỉ trong thời gian ngắn và chỉ bằng 1 cái ấn nút nhẹ nhàng. Thang máy tải khách cũng có nhiều loại khác nhau về tải trọng, tốc độ và kiểu giáng, tùy thuộc vào đặc trưng của từng loại công trình và kiến trúc mà chúng tôi tư vấn và đưa ra các mẫu thiết kế khác nhau

Thang máy homelift gia đình (giá 275.000.000 VNĐ)
Dòng thang máy homelift dùng trong gia đình tư nhân đang được thịnh hành ở nước ta trong khoảng 2 năm trở lại đây, khi mà tại các khu đô thị, thành phố lớn nghành xây dựng phát triển với tốc độ rất nhanh
Xem thêm: Thang máy homelift gia đình (giá 275.000.000 VNĐ)

Thang máy lắp cho nhà cải tạo ( giá 270.000.000 VNĐ)
Thang máy mới bắt đầu bùng phát ở nước ta trong khoảng 5 năm trờ lại đây, đặc biệt là dòng sản phẩm thang máy dùng cho gia đình, vây nên với các công trình xây dựng trong thời gian trước dù có cau 7,8 tầng thì phần đa đều không có thang máy, phương tiện đi lại chủ yếu là cầu thang bộ.
Xem thêm: Thang máy lắp cho nhà cải tạo ( giá 270.000.000 VNĐ)
thang máy quy nhơn
Các thế hệ thang cuốn của Mitsubishi :
Thang cuốn Series J
Thang cuốn Series Z ( sản phẩm mới nhất )
Thang cuốn Series A ( gồm nhiều modun nối với nhau , dùng cho các công trình có chiều cao tầng lớn hơn 7.000 MM )
Để hình dung sự khổng lồ và lớn mạnh của tập đoàn này xin giới thiệu danh sách các tập đoàn con chủ chốt trực thuộc tập đoàn Mitsubishi :
3 Diamonds Seafood Co.
Asahi Glass Co.
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ, Ltd.
Kirin Brewery Co., Ltd.
Meiji Yasuda Life Insurance Company
Mitsubishi Electric Corporation
Mitsubishi Estate Co.
Mitsubishi Motors (Automobile manufacturing and sales)
Mitsubishi Paper Mills, Ltd.
Mitsubishi Plastics, Inc.
Mitsubishi Rayon Co., Ltd.
Mitsubishi Research Institute, Inc.
Mitsubishi Shindoh Co., Ltd.
Mitsubishi Steel Mfg. Co., Ltd.
Mitsubishi UFJ Trust and Banking Corporation (part of Mitsubishi UFJ Financial Group)
Mitsubishi UFJ Securities
Nikon Corporation
Nippon Oil Corporation
NYK Line (Nippon Yusen Kabushiki Kaisha)
P.S. Mitsubishi Construction Co., Ltd.
Tokio Marine & Nichido Fire Insurance Co., Ltd.
Nguồn tham khảo : Wikipedia
Trung tâm Kỹ thuật Quy Nhơn xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách hàng. Chúng tôi xin gửi đến Quý Khách hàng báo giá thang máy chi tiết, ngày 09/02/2017như sau:
Thông số Thang máy Mitsubishi Quy Nhơn
Bảng Báo Giá CETESO – 400KGĐơn Giá: 282,000,000VNĐ / 1 Thang(Giá chưa bao gồm thuế VAT) | |||||
Mã hiệu công trình | CETESO – 400KG – CO7OO – 6Om|p – 4S|OThang Tải Khách 4Stops 400Kg | ||||
Hệ Điều Khiển | PLC Mitsubishi FX3G – Biến Tầng FUJI | ||||
Máy Kéo | Mitsubishi5.5KW (Thái Lan) | ||||
♦♦♦ Toàn bộ sản phẩm được sản xuất mới 100% theo đơn đặt hàng của khách hàng. Các thiết bị chính được nhập khẩu chính hãng.♦♦♦ Sản phẩm cung cấp bởi công ty TNHH Giải Pháp Công Nghệ Miền Trung được khẳng định bằng chất lượng và uy tín. | |||||
I. ĐẢC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN: | |||||
1 | Tải trọng | 400 KG – Có phòng máy – Máy kéo hộp số | |||
2 | Tốc độ | 60m/p | |||
3 | Số sàn tầng | 4 (1,2,3,4) | |||
4 | Số điểm dừng (S/O) | 4 (1,2,3,4) | |||
5 | Tỉ lệ truyền cáp | 1:1 | |||
6 | Kích thước phòng máy | Theo thực tế công trình | |||
7 | Kích thước giếng thang (mm) | Theo thực tế công trình | |||
8 | Kích thước đỉnh giếng thang (OH) | Theo thực tế công trình | |||
9 | Kích thước hố giếng thang (PIT) | Theo thực tế công trình | |||
10 | Hành trình (mm) | Theo thực tế công trình | |||
II. PHÒNG THANG | |||||
1 | Kích thước cabin (mm) | Theo thực tế công trình | |||
2 | Vật liệu vách trước cabin | Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm. | |||
3 | Vật liệu 2 vách hông cabin | Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm xen kẽ Inox gương Trắng (Korea) 304 – dày 1mm ở giữa. | |||
4 | Vật liệu vách sau cabin | Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm xen kẽ Inox gương Trắng (Korea) 304 – dày 1mm ở giữa. | |||
5 | Hộp và mặt button Cabin (VN) | SL: 01 Hộp (Nút nhấn Hàn Quốc)
VL: Inox Sọc Nhuyễn 304 – dày 2mm. |
|||
6 | Hộp và mặt button Tầng (VN) | SL: 06 Hộp (Nút nhấn Hàn Quốc)
VL: Inox Sọc Nhuyễn 304 – dày 2mm. |
|||
7 | Sàn car | Đá Granite Nguyên Tấm
Hoặc lựa chọn loại đá giá không vượt 1 triệu /1 m2 |
|||
8 | Trần phòng thang | Inox Gương Trắng (Korea) 304 – dày 1mm. | |||
9 | Tay vịn | Inox tròn phi 42, 304, 2 thanh gắn ở 2 vách hông cabin | |||
10 | Quạt lồng sóc | Số lượng 01 Cái | |||
11 | Photocell Thanh | Số lượng 01 Bộ | |||
12 | Cao su đệm sàn | Sô lượng 04 Cái | |||
13 | Cao su đà máy | Sô lượng 04 Cái | |||
III. THIỂT KỂ CỬA CABIN: | |||||
1 | Kích thước cửa cabin | 700 (rộng) x 2100 (cao) | |||
2 | Loại cửa | Cửa 2 cánh mở từ tim (CO) | |||
S | Vật liệu cửa cabin | Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm. | |||
4 | Đầu cửa cabin | CO700 SL: 01 (Ningbo) Biến tần cửa Fuji-Nhật bản | |||
IV. THIỂT KỂ CỬA TẦNG: | |||||
1 | Kích thước cửa tầng (mm) | 700 (rộng) x 2100 (cao) | |||
2 | Loại cửa | Cửa 2 cánh mở từ tim (CO) | |||
3 | Vật liệu cửa tầng 1F | Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm. | |||
4 | Vật liệu cửa tầng 2F – 4F | Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm. | |||
5 | Đầu Cửa Tầng | C0700 – SL: 4 Bộ (Ningbo) | |||
6 | Kiểu khung bao che 1F | Bản rộng có bo đèn ngang.
Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm. |
|||
7 | Kiểu khung bao che 2F – 4F | Bản hẹp.
Inox Sọc Nhuyễn (Korea) 304 – dày 1mm. |
|||
V. HỆ THỐNG RAIL DẪN HƯỚNG VÀ CÁP TẢI: | |||||
1 | Puly đỡ phụ | Nhập khẩu, đồng bộ với Puly chính | |||
2 | Rail dẫn hướng cabin | T78/B – Chuyên dụng cho thang máy. | |||
3 | Rail dẫn hướng đối trọng | TK5A – Chuyên dụng cho thang máy. | |||
4 | Cáp tải | Hàn Quốc | |||
5 | Cáp CWT | Hàn Quốc | |||
6 | Kích thước cáp | Cáp phi 12 tim dầu | |||
7 | Governor trên và dưới | SL: 1 bộ 60m/p | |||
8 | Shoe T78 | Sl: 04 Cái | |||
9 | Shoe dẫn ray đối trọng | Sl: 04 Cái | |||
10 | Ty cáp | LS: Tùy theo máy kéo | |||
11 | Hệ thông thăng an toàn | Tiêu chuân quốc tê | |||
12 | Giảm chân thủy lực Cabin | SL: 01 Bộ | |||
13 | Toàn bộ bulon công trình (VN) | SL: Theo thực tê công trình | |||
VI. HỆ ĐIỀU KHIỂN | SL | Xuât Xứ | |||
1 | Bộ điều khiển PLC Mitsubishi FX3G | 01 | Japan | ||
2 | Biến Tần Fuji Frenic Lift | 01 | Japan | ||
3 | Thiết bị đóng cắt Mitsubishi | TB | Japan | ||
4 | Board hiển thị Cabin – Ma trận đỏ | 01 | NK | ||
5 | Board hiển thị Tầng – Ma trận đỏ | 04 | NK | ||
6 | Cứu hộ tự động UPS (4 Bình) | 01 | NK | ||
7 | Dây Cordon 36 ruột, bọc chống nhiễu | 01 | Ý | ||
Ghi chú:
- Toàn bộ sản phẩm cơ khí được phủ sơn tĩnh điện.
- Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn thang ngoại nhập.
- Toàn bộ thiết bị được bảo hành 24 tháng.
- Miễn phí bảo trì, bảo dưỡng thang máy định kỳ hàng tháng trong vòng 24 tháng.